Kochi, Nhật Bản

Không tìm thấy kết quả Kochi, Nhật Bản

Bài viết tương tự

English version Kochi, Nhật Bản


Kochi, Nhật Bản

Chim Đuôi cụt bụng đỏ (Pitta nympha)
Lập tỉnh 26 tháng 12 năm 1871
• Rừng 83,3%
Trang web www.pref.kochi.lg.jp
• Rōmaji Kōchi-ken
Tỉnh lân cận Ehime, Tokushima
• Theo đầu người JP¥ 2,530 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 1-2-20, phường Marunouchi, thành phố Kōchi 〒780-8570
Điện thoại: (+81) 088-823-1111
• Thứ hạng 45
Cây Liễu sam Yanase (Cryptomeria japonica)
Hoa Dương mai (Myrica rubra)
Mã ISO 3166 JP-39
Mã địa phương 390003
Linh vật Kuroshio-kun[1]
• Mật độ 103/km2 (270/mi2)
Thành phố kết nghĩa Benguet, An Huy, Tottori, Jeolla Nam
Thứ hạng diện tích 18
• Kanji 高知県
Nhạc ca "Kōchi Kenmin no Uta" (高知県民の歌, "Kōchi Kenmin no Uta"?)
• Phó Thống đốc Iwaki Takaaki
Thủ phủ Thành phố Kōchi
• Tăng trưởng 1,9%
• Tổng số JP¥ 2.350 tỉ
• Tổng cộng 728.276
Vùng Shikoku
Đặt tên theo Phiên Kōchi
• Thống đốc Ozaki Masanao
• Mặt nước 0,2%
Phân chia hành chính 6 huyện
34 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Shikoku
Cá ngừ vằn (Katsuwonus pelamis)